Bí quyết xây dựng định mức nhiên liệu cho xe đầu kéo
Chi phí nhiên liệu trong vận tải bằng xe đầu kéo luôn chiếm tỷ lệ cao trong giá thành vận tải (khoảng từ 40 đến 60%) và xác định giá cước vận tải. Vì vậy, định mức nhiên cho xe đầu kéo thời nào cũng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật rất quan trọng, gắn bó trong vận tải bằng xe ô tô.
Chúng ta hãy tìm hiểu bí quyết xây dựng định mức nhiên liệu cho xe đầu kéo nhé:
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU CHO XE ĐẦU KÉO
1.1. Công thức tính tiêu thụ nhiên liệu cho một chuyến xe
Áp dụng công thức: Mc = K1. L/100 + K2 . P/100 + nK3
Trong đó: - Mc: Tổng số nhiên liệu được cấp cho 1 chuyến xe (lít);
- K1: Định mức kỹ thuật (lít/100 km);
- K2: Phụ cấp có tải, có hành khách (lít);
- K3: Phụ cấp phải dừng đỗ để xếp, dỡ (khi có hàng, có hành khách);
- L: Tổng quãng đường xe chạy (có chở hàng và không chở hàng) sau khi đã quy đổi ra đường cấp 1 (km);
- P: Tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển tính theo (T.km) hoặc (HK.km) sau khi đã quy đổi ra đường loại 1;
- n: Số lần xếp dỡ hàng hóa hoặc số lần dừng đỗ xe (trên 1 phút)
1.2. Định mức kỹ thuật K1 (định mức tiêu hao nhiên liệu cho 100 km đường loại 1)
Các kiểu, loại xe ô tô đã nhập khẩu vào nước ta từ năm 1986 về trước vẫn áp dụng theo định mức nhiên liệu do Cục vận tải ô tô hướng dẫn trong văn bản số104 /KT ngày 01/04/1986 (theo bảng 1).
Những kiểu, loại xe ô tô mới nhập khẩu vào nước ta sau năm 1986 thì tự nghiên cứu, khảo sát và ban hành áp dụng nội bộ hoặc tham khảo định mức nhiên liệu do các đơn vị khác đã nghiên cứu, khảo sát và ban hành để áp dụng (theo bảng 2).
1.3. Phụ cấp có tải (có hành khách) K2
a) Đối với xe ô tô vận tải hàng hóa:
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng K2 = 1,5 lít/100 T.km;
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu diezel K2 = 1,3 lít/100 T.km.
b) Đối với xe ô tô vận tải hành khách
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng K2 = 1,0 lít/1000 HK.km;
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu diezel K2 = 0,8 lít/1000 HK.km.
1.4. Phụ cấp nhiên liệu dừng, đỗ để xếp dỡ hàng hóa, hành khách lên xuống (trên 1 phút)
a) Đối với xe ô tô khách và xe ô tô vận tải hàng hóa các loại (trừ xe ô tô tự đổ)
- Phụ cấp cho một lần dừng, đỗ (một lần hưởng K3): K3 = 0,2 lít
- Số lần dừng, đỗ tính cho đoạn đường 100 km: n = 3
- Phụ cấp nhiên liệu phải dừng đỗ tính cho đoạn đường 100km: n.K3 = 0,6 lít/100 km
b) Đối với xe ô tô tự đổ
Phụ cấp cho một lần nâng, hạ thùng: K3 = 0,3 lít
c) Đối với xe ô tô con
Phụ cấp cho một lần dừng, đỗ: K3 = 0,1 lít
1.5. Các trường hợp được tăng định mức nhiên liệu
a) Phụ cấp cho xe ô tô đã qua sử dụng nhiều năm hoặc sau sửa chữa lớn
- Sau thời gian sử dụng 5 năm hoặc sau sửa chữa lớn lần 1: Được tăng thêm 1% tổng số nhiên liệu được cấp tính theo K1;
- Sau thời gian sử dụng 10 năm hoặc sau sửa chữa lớn lần 2: Được tăng thêm 1,5% tổng số nhiên liệu được cấp tính theo K1;
- Sau thời gian sử dụng 15 năm hoặc sau sửa chữa lớn lần 3: Được tăng thêm 1,5% tổng số nhiên liệu được cấp tính theo K1;
- Sau thời gian sử dụng 20 năm hoặc sau sửa chữa lớn lần 4: Được tăng thêm 3,0% tổng số nhiên liệu được cấp tính theo K1;
b) Các trường hợp được tăng nhiên liệu khác
- Được tăng thêm 5% tổng số nhiên liệu được cấp cho những xe ô tô tập lái trên đường (xe ô tô để dạy lái xe);
- Được tăng thêm 5 km vào tổng quãng đường xe ô tô chạy không hàng để tính phụ cấp nhiên liệu (Kj) khi xe ô tô bắt buộc phải chạy ở tốc độ thấp (dưới 6km/h) hoặc dừng, đỗ xe nhưng động cơ vẫn phải hoạt động để bốc, dỡ hàng hóa hoặc do yêu cầu của kho, bãi;
- Được tăng thêm 20% cho mỗi chuyến vận tải trong thành phố;
- Được tăng thêm 20% tổng số nhiên liệu được cấp cho những xe ô tô hoạt động trên các tuyến đường miền núi, những đoạn đường bị trơn, lầy hoặc thường xuyên có sương mù.
1.6. Hệ số phụ cấp nhiên liệu tính đổi loại đường
TT | Cấp đường | Xe ô tô sử dụng xăng | Xe ô tô sử dụng diezel |
1 | Đường cấp 1 (tiêu chuẩn) | 1,00 | 1,00 |
2 | Đường cấp 2 | 1,15 | 1,15 |
3 | Đường cấp 3 | 1,40 | 1,45 |
4 | Đường cấp 4 | 1,60 | 1,65 |
5 | Đường cấp 5 | 1,80 | 1,85 |
1.7. Định mức tiêu hao dầu, mỡ bôi trơn
a) Định mức tiêu hao dầu bôi trơn động cơ
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng: Cứ tiêu hao100 lít nhiên liệu cho xe ô tô thì được sử dụng 0,35 lít dầu bôi trơn động cơ (0,35%);
- Xe ô tô sử dụng nhiên liệu diezel: Cứ tiêu hao100 lít nhiên liệu cho xe ô tô thì được sử dụng 0,5 lít dầu bôi trơn động cơ (0,5%);
b) Định mức tiêu hao dầu truyền động
- Xe ô tô có 1 cầu chủ động: Cứ tiêu hao100 lít nhiên liệu cho xe ô tô thì được sử dụng 0,08 lít dầu truyền động (0,08%);
- Xe ô tô có 2 cầu chủ động trở lên: Cứ tiêu hao100 lít nhiên liệu cho xe ô tô thì được sử dụng cho mỗi cầu 0,07 lít dầu truyền động (0,07%)
c) Định mức tiêu hao mỡ bôi trơn
Cứ tiêu hao100 lít nhiên liệu cho xe ô tô thì được sử dụng 0,6 kg mỡ bôi trơn.
II. KHẢO SÁT VÀ TÍNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT K1 MỘT SỐ XE Ô TÔ
(sử dụng dưới 5 năm)
2.1. Xe ô tô con PAJERO 3.0 với 7 chỗ ngồi (sử dụng nhiên liệu xăng)
a)Theo hành trình khảo sát Gia Lâm, Hà Nội – Hải Phòng và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1): 100,4 km + 101 km + 100 km + 10 km = 402,4 km;
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao: 4,5 lít + 14,0 lít + 14,0 lít + 13, lít = 56,0 lít;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km: 56,0 lít : 402,4 km = 13,92 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (3 hành khách) cho 100 km: 3 HK.1,0 lít/1000 HK.km = 0,3 lít/100 km;
- Định mức kỹ thuật K1 = 13,92 lít/100 km – 0,3 lít/100 km = 13,62 lít/100 km.
b) Theo hành trình khảo sát Hà Nội – Mai châu và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1)
86,7 km + 58 km = 144,7 km
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao:
13,28 lít + 8,42 lít = 21,7 lít
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km:
21,7 lít : 144,7 km = 14,996 lít/100 km
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (3 hành khách) cho 100 km: 3 HK.1,0 lít/1000 HK.km = 0,3 lít/100 km
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp dừng, đỗ (trên 1 phút) cho 100 km:
n. K3 = 2 lần . 0,1 lít = 0,2 lít/100 km
- Định mức kỹ thuật K1 = (14,996 lít – 0,3 lít - 0,2 lít)/100 km = 14,496 lít/100 km
c) Định mức kỹ thuật K1 cho xe ô tô PAJERO 3.0
K1 PJ = (13,62 + 14,496) lít/2.100 km = 14,058 lít/100 km
Lựa chọn K1 PJ = 14.0 lít/100 km
2.2. Xe ô tô con MAZDA 626 2.0 với 5 chỗ ngồi (sử dụng nhiên liệu xăng)
a) Theo hành trình khảo sát Hà Nội – Núi Cốc Thái Nguyên và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1): 53,8 km + 70 km = 123,8 km;
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao: 6,06 lít + 10,69 lít = 16,75 lít
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km: 16,75 lít : 123,8 km = 13,52 lít/100 km
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (4 hành khách) cho 100 km: 4 HK.1,0 lít/1000 HK.km = 0,4 lít/100 km
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp dừng, đỗ (trên 1 phút) cho 100 km: n. K3 = 4 lần . 0,1 lít = 0,4 lít/100 km
b) Định mức kỹ thuật K1 = (13,52 lít – 0,4 lít - 0,4 lít)/100 km = 12,72 lít/100 km
Lựa chọn K1 MAZD = 13.0 lít/100 km
2.3. Tại store xe ô tô khách TOYOTA HIACE 2.4 với 12 chỗ ngồi (sử dụng nhiên liệu xăng)
a) Theo hành trình khảo sát Hà Nội – Mai Châu và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1): 85,7 km + 57,9 km = 143,6 km;
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao: 16,44 lít + 6,60 lít = 23,04 lít;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km: 23,04 lít : 143,6 km = 16,044 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (5 hành khách) cho 100 km: 5 HK.1,0 lít/1000 HK.km = 0,5 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp dừng, đỗ (trên 1 phút) cho 100 km: n. K3 = 3 lần . 0,2 lít = 0,6 lít/100 km
b) Định mức kỹ thuật K1 = (16,044 lít – 0,3 lít - 0,6 lít)/100 km = 15,144 lít/100 km;
Lựa chọn K1 HA = 15.5 lít/100 km
2.4. Xe ô tô MERCEDES BENZ 2.9 với 16 chỗ ngồi (sử dụng nhiên liệu Diezel)
a) Theo hành trình khảo sát Hà Nội – Mai Châu và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1): 86,4 km + 58 km = 144,4 km;
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao: 12,12 lít + 6,50 lít = 18,62 lít;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km: 18,62 lít : 144,4 km = 12,894 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (3 hành khách) cho 100 km: 3 HK.0,8 lít/1000 HK.km = 0,28 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp dừng, đỗ (trên 1 phút) cho 100 km: n. K3 = 3 lần . 0,2 lít = 0,6 lít/100 km;
b) Định mức kỹ thuật K1 = (12,84 lít – 0,28 lít - 0,6 lít)/100 km = 12,014 lít/100 km;
Lựa chọn K1 MER = 12.0 lít/100 km
2.5. Xe ô tô khách KIA COMBI 4.1 với 24 chỗ ngồi (sử dụng nhiên liệu xăng)
a) Theo hành trình khảo sát Hà Nội – Hải Phòng và ngược lại
- Tổng quãng đường khảo sát để tính K1 (đường cấp 1): 100 km + 100 km = 200 km;
- Tổng số nhiên liệu tiêu hao: 22,2 lít + 28,2 lít = 50,8 lít;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 100 km: 50,8 lít : 200 km = 25,4 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp có hành khách K2 (3 hành khách) cho 100 km: 3 HK.1,0 lít/1000 HK.km = 0,3 lít/100 km;
- Lượng tiêu hao nhiên liệu theo phụ cấp dừng, đỗ (trên 1 phút) cho 100 km: n. K3 = 3 lần . 0,2 lít = 0,6 lít/100 km;
b) Định mức kỹ thuật K1 = (25,4 lít – 0,3 lít - 0,6 lít)/100 km = 24,5 lít/100 km.
Lựa chọn K1 KIA CO = 24,5 lít/100 km
Bảng 1
THAM KHẢO ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU KỸ THUẬT KI CHO XE Ô TÔ
(Theo văn bản số 104 /KT ngày 01/04/198 của Cục Vận tải ô tô (store ô tô) trước đây)
STT | Loại xe ô tô | Kiểu xe ô tô | K1 |
1 | Xe ô tô tải | ZIL - 130 | 30,0 |
|
| ZIL – 130 B1 | 31,0 |
|
| IFA – W50L | 18,0 |
|
| MAZ - 500 | 22,5 |
|
| MAZ - 5335 | 23,0 |
|
| KAMAZ – 53212 | 24,5 |
2 | Xe ô tô tải tự đổ | ZIL – MMZ - 555 | 30,0 |
|
| IFA – W | 18,0 |
|
| MAZ - 5549 | 27,0 |
3 | Xe ô tô khách | PAZ – 672 | 27,0 |
4 | Xe ô tô con | GAZ – 69A | 15,0 |
|
| GAZ – 69B | 15,0 |
|
| VOLGA – GAZ - 24 | 13,0 |
|
| YAZ – 469 | 15,0 |
|
| PEUGEOT - 404 | 10,5 |
Bảng 2
THAM KHẢO ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU KỸ THUẬT KI CHO XE Ô TÔ
(Theo các đơn vị vận tải ô tô tự nghiên cứu, khảo sát và ban hành sử dụng nội bộ)
STT | Loại xe ô tô | Kiểu xe ô tô | K1 |
1 | Xe ô tô khách | MERCEDES BENZ 2.9 16 chỗ ngồi Sử dụng nhiên liệu diezel | 12,0 |
|
| KIA COMBI 4.1 24 chỗ Sử dụng nhiên liệu xăng | 24,5 |
|
| TOYOTA HIACE 2.4 12 chỗ ngồi Sử dụng nhiên liệu xăng | 15,5 |
2 | Xe ô tô con | PAJERO 3.0 7 chỗ ngồi Sử dụng nhiên liệu xăng | 14,0 |
|
| MAZDA 626 2.0 5 chỗ ngồi Sử dụng nhiên liệu xăng | 13,0 |
|
| NISSAN BLUEBIRD 2.0 5 chỗ ngồi Sử dụng nhiên liệu xăng | 16,5 |
từ khóa
- xuat trinh cavet xe ban chinh voi cong an giao thong
- Đề xuất tăng thuế xe bán tải trước nguy cơ tăng giá
- Giảm mạnh thuế nhập khẩu linh kiện để xuất khẩu ô tô
- Giảm thuế nhập khẩu linh kiện ôtô về 0%
- giam thu tuc dang ky xe
- Hàng ngàn ô tô bị từ chối đăng kiểm vì chưa nộp phạt vi phạm giao thông
- Ô Tô 7 Đến 9 Chỗ Phải Dán Nhãn Năng Lượng Trước Khi Bán
- Ôtô Chạy Diesel Phải Tuân Thủ Chuẩn Khí Thải Euro 4 Từ 2018
- Sự kiện ra mắt xe EX8GT
- Thị Trường Ôtô Việt Nam Tăng Trưởng Cao Thứ Hai Thế Giới
- tuyển dụng nhân viên kinh doanh
- tuyển dụng thợ hàn
- tuyển dụng thợ đồng
- Báo giá xe đầu kéo Hyundai
- Bí quyết xây dựng định mức nhiên liệu cho xe đầu kéo
- xe tai 8 tấn
- Chính sách bảo hành xe đầu kéo Hyundai
- khuyen mai xe n250sl 7/2019
- khuyen mai xe 110s 7/2019
- bảo hành xe Hyundai
- Thời hạn bảo hành xe Hyundai
- dai ly ban xe solati galaxy
- Đại lý xe Hyundai ở An Giang
- Đại lý xe Hyundai ở Bà Rịa Vũng Tàu
- Đại lý xe Hyundai ở Bến Tre
- Đại lý xe Hyundai Thành Công ở Bình Dương
- Đại lý xe Hyundai ở Bình Phước
- Đại lý xe Hyundai ở Bình Thuận
- Đại lý xe Hyundai ở Cần Thơ
- Đại lý xe Hyundai ở Đồng Nai
- Đại lý xe Hyundai ở Đồng Tháp
- Đại lý xe Hyundai ở Hậu Giang
- Đại lý xe Hyundai ở Kiên Giang
- Đại lý xe Hyundai ở Tây Ninh
- Đại lý xe Hyundai ở Tiền Giang
- Đại lý xe Hyundai ở TpHCM
- Đại lý xe Hyundai ở Vĩnh Long
- đại lý xe hyundai thành công
- Đại lý xe Hyundai Thành Công ở TpHCM
- Giá trị Hyundai Á Châu mang đến cho bạn là gì
- Giá xe ben Hyundai 15 tấn HD270
- Giá xe ben hyundai 2020
- Giá xe đầu kéo Container Hyundai HD700 HD1000
- Giá xe đầu kéo Hyundai HD700 HD1000
- Giá xe tải Hyundai 1.5 tấn New Porter
- Giá xe tải hyundai 8 tấn Mighty 2017
- xe đầu kéo hyundai HD1000
- uu diem xe dau keo hyundai HD1000
- Xe đầu kéo Hyundai HD700
- Giới thiệu ưu điểm xe đầu kéo Hyundai HD700
- hanh trinh cam xuc long an
- Hành trình cảm xúc cùng xe khách Hyundai 2019
- Hyundai Mighty 2017
- Kinh nghiệm lái xe Container an toàn
- Kỹ Năng lái xe Container an toàn
- lễ ra mắt liên doanh hyundai thành công xe thương mại
- Mighty 2017
- New Mighty EX8 GT
- xe tải hyundai 1.5 tấn
- Mua bán xe tải hyundai 1.5 tấn ở đâu giá rẻ nhất?
- mua n250sl o dau gia re nhat
- mua xe ben hyundai 15 tấn ở đâu giá rẻ?
- Mua xe ben hyundai 2 - 2.5 tấn HD65 ở đâu giá rẻ nhất
- Mua xe ben hyundai 5 tấn HD88 ở đâu giá rẻ nhất
- Mua xe ben hyundai 6 tấn ở đâu giá rẻ nhất
- xe container Hyundai có những ưu điểm gì
- Mua xe đầu kéo Hyundai ở đâu giá rẻ
- Mua xe khách hyundai 16 chỗ H350 Solati ở đâu giá rẻ nhất
- mua xe solati galaxy o dau gia re nhat
- mua xe tai hyundai 8 tấn nào tốt nhất
- hyundai 8 tan
- Mua xe tải hyundai 8 tấn HD120SL ở đâu giá rẻ nhất?
- mua xe tải hyundai 8 tấn ở đâu giá rẻ
- Mua xe tải hyundai HD99 ở đâu giá rẻ nhất
- Ngoại thất hyundai solati
- Ngoại thất xe tải Hyundai 8 tấn Mighty 2017
- nha phan phoi solati galaxy
- nha san xuat solati galaxy
- Những điều cần biết khi sử dụng xe đầu kéo Hyundai cho hiệu quả
- solati galaxy
- su khac biet cua solati galaxy va hyundai solati
- solati galaxy co gi moi
- noi that solati 2019
- Tải sao bạn nên quyết định mua xe Hyundai Thành Công?
- Thông số kỹ thuật Hyundai Solati 16 chỗ 2019
- thong so ky thuat xe tai hyundai 8 tấn mighty 2017
- TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO NÀO PHÙ HỢP VỚI NHIÊN LIỆU VIỆT NAM
- Tư vấn nên mua xe đầu kéo nào tốt nhất
- xe ben hyundai 15 tấn hd270
- xe đầu kéo hyundai HD700
- NÊN CHỌN MÁY CƠ HAY MÁY ĐIỆN? KHI MUA XE ĐẦU KÉO HYUNDAI
- xe tai 2.5 tan n250sl
- hyundai 7 tấn thùng dài 6.2m
- hyundai 7 tấn 110XL
- hyundai 8 tấn
- hyundai hd800
- hyundai 8 tan thùng dài 6.2m
- chiến dịch chăm sóc xe hyundai
- Khai Trương Hyundai Á Châu
- chương trình khuyến mãi dịch vụ " đón thu vàng
- ngập tràn ưu đãi "
- Khuyến mãi Happy Day
- Mừng Xuân Canh Tý 2020
- tri an khach hang 2019
- Khuyến mãi " Happy Women 'S Day "
- khuyến mãi xe hyundai Solati
- Chương trình lái thử xe " Mighty Series Ex "
- gia xe n250sl moi nhat thang 7/2019
- gia xe solati galaxy
- khuyến mãi HD1000
- khuyến mãi EX8GT
- chương trình khuyến mãi tháng 1-2022
- khuyến mãi solati
- Hyundai Thành Công tưng bừng khuyến mãi mừng đón Noel 2017 - Hyundai Á Châu Long An
- Khuyen mai thang 11
- Khuyến mãi cho xe Hyundai Universe
- Khuyến mãi cho xe Hyundai County
- Khuyến mãi ngày phụ nữ 8/3 khi mua xe Hyundai 2021
- chương trình khuyến mãi tháng 01-2022